Xe Tải Isuzu 3.5 Tấn NPR85KE5 Thùng Bạt

Xe tải Isuzu NPR85KE5 3.5 TẤN EURO5 – là dòng xe tải nhẹ của Isuzu Nhật Bản, với hơn 10 năm có mặt tại thị trường Việt Nam, xe tải ISUZU NPR85KE4 3,5 TẤN-THÙNG MUI BẠT đã khẳng định được thương hiệu dẫn đầu về độ bền bỉ và hiệu quả kinh tế cao nhất so với các dòng xe khác

Xe được thiết kế và chạy thử nghiệm trên 1.000.000 km trên đủ các cung đường và điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất. Với công nghệ động cơ Diezel Isuzu D-CORE số 1 hiện nay kết hợp hệ thống phun nhiên liệu Commonrail đảm bảo hiệu quả đốt sạch nhiên liệu tối đa giúp tăng công suất và giảm mức tiêu hao nhiên liệu một cách rõ rệt. Đồng thời động cơ ứng dụng công nghệ Turbo biến thiên mới nhất hiện nay với dòng xe tải (VGS Turbo) hoạt động rất êm ái, khí thải sạch đạt chuẩn EURO 5 thân thiện với môi trường

NỘI THẤT XE TẢI ISUZU NPR85KE5

Mặt táp-lô thiết kế hiện đại

Ghế ngồi xe tải Isuzu 3.5 tấn NPR85KE5 được bọc vải cao cấp có màu xám ghi sang trọng. Sạch sẽ dễ dàng vệ sinh.

NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU NPR85KE5 THÙNG BẠT

Isuzu luôn những giữ lại những thiết kế tinh hoa nhất và cải tiến, nghiên cứu thêm những cái mới hơn tốt hơn nhằm mang đến người tiêu dùng những chiếc xe chất lượng

 Với kiểu dáng mạnh mẽ, từng chi tiết được trau chuốt đến từng đường nét, mặt galang được nâng cao tăng khả năng lưu thông gió, làm mát nhanh động cơ xe.

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG XE TẢI ISUZU NPR85KE5

Động cơ của xe Isuzu NPR85KE5 dung tích xy lanh 2.999cc công suất lớn nhất lên tới 124Ps. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.

Hệ thống truyền động từ động cơ, hộp số tới cầu của xe được sản xuất đồng bộ tại Nhật Bản và lắp ráp tại Việt Nam trên dây truyền đạt chuẩn do Isuzu Nhật Bản chuyển giao giúp cho mọi hoạt đồng rất êm và hiệu năng cao.

TRANG BỊ TIÊU CHUẨN

  • 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
  • Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy lạnh (Tùy chọn)
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống làm mát và sưởi
  • Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
  • CD-MP3, AM-FM radio

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Khối lượng toàn bộ kg 7000
Khối lượng bản thân kg 3310
Số chỗ ngồi Người 3
Thùng nhiên liệu Lít 200
Kích thước tổng thể DxRxC mm 7040 x 2255 x 2940
Chiều dài cơ sở mm 3845
Vệt bánh xe trước – sau mm 1680/1525
Khoảng sáng gầm xe mm 190
Chiều dài đầu – đuôi xe mm 1010 / 1320
Tên động cơ 4JJ1E5NC
Loại động cơ Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5
Dung tích xy lanh cc 2999
Đường kính và hành trình piston mm 95,4 x 104,9
Công suất cực đại Ps(kW)/rpm 91 kW/ 2600 v/ph
Momen xoắn cực đại N.m(kgf.m)/rpm 230 (23) / 2000 ~ 3200
Hộp số 6 số tiến & 1 số lùi
Tốc độ tối đa km/h 95
Khả năng vượt dốc tối đa % 32,66
Bán kính quay vòng tối thiểu m 5,8
Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước – sau Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
Phanh trước – sau Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
Kích thước lốp trước – sau 7.50 – 16 /7.50 – 16
Máy phát điện 24V-60A
Ắc quy 24V-70AH x 2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *